Cũng giống như tiếng Việt có hàng ngàn câu tục ngữ, thành ngữ được ông cha ta đúc kết và sử dụng xuyên suốt từ xưa đến nay, tiếng Hàn cũng có vô vàn các tục ngữ, thành ngữ tương tự để diễn đạt kinh nghiệm sống, phong cách, thói quen.
Để giúp cho người học tiếng Hàn nâng cao hơn vốn từ vựng và vốn kiến thức tiếng Hàn qua các câu tục ngữ, thành ngữ thông dụng nhất. Không chỉ để phục vụ việc sử dụng tiếng Hàn trong thực tế, việc học tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng cũng giúp các bạn làm bài thi TOPIK tốt hơn và thể hiện sự am hiểu sâu về văn hóa tiếng Hàn.
Thành ngữ- quán ngữ trong tiếng Hàn |
THÀNH NGỮ - TỤC NGỮ TIẾNG HÀN
STT
|
CỤM TỪ
|
Ý NGHĨA
|
GHI CHÚ
|
1
|
가쇠귀에 경읽기
|
Nước đổ đầu vịt
|
|
2
|
바늘도둑 소도둑.
|
Ăn cắp quen tay
|
|
3
|
원송이도 나무에서 떨어질때
|
sông có khúc
người có lúc
|
Dù là con khỉ thì
cũng có lúc rơi khỏi cây
|
4
|
뒷물이 맊아야 아랫물이 맊다
|
nhà dột từ nóc mà
|
|
5
|
아닌때 굴뚝에 연기나랴
|
Không có lửa làm
sao có khói
|
|
6
|
백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다
|
Trăm nghe không
bằng một thấy
|
|
7
|
종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다
|
Giận cá chém thớt
|
|
8
|
궝 먹고 알 먹기
|
ăn cả giầy ăn cả
bít tất
|
|
9
|
하룻강아지 범 무서운 줄 모른다
|
Điếc không sợ
súng
|
|
10
|
사공이 많으면 배가 산으로 간다
|
lắm thấy nhiều ma
|
|
11
|
티끌 모아 태산
|
Kiến tha lâu đầy
tổ
|
|
12
|
긁어 부스럼
|
Đụng nhằm tổ kiến
lửa
|
|
13
|
칼 든 놈은 칼로 망한다
|
Chơi dao có ngày
đứt tay
|
|
14
|
소 잃고 외양간 고친다
|
Mất bò mới lo làm
chuồng
|
|
15
|
호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡는다
|
Có vào hang cọp
mới bắt được cọp
|
|
16
|
좋은 약은 입에 쓰다
|
Thuốc đắng giả
tật
|
|
17
|
불운은 물려서 온다
|
Họa vô đơn chí
|
|
18
|
어르고 빰치기
|
Vừa đánh vừa xoa
|
|
19
|
타는 불에 부채질하다
|
Đổ thêm dầu vào
lửa
|
|
20
|
뚝배가 보다 장맛이다
|
Tốt gỗ hơn tốt
nước sơn
|
|
21
|
남에 떡이 커 보인다
|
Đứng núi này
trông núi nọ
|
|
22
|
비 온 뒤에 땅이 굳어진다
|
Sau cơn mưa trời
lại sáng
|
|
23
|
가까운 이웃 먼 친척보다 낫다
|
Bà con xa không
bằng láng giếng gần
|
|
24
|
발밑에 물이 차다 :
|
Nước đến chân mới
nhảy
|
|
25
|
개구리 올챙이 적 생각 못한다
|
Lúc huy hoàng vội
quên thưở hàn vi
|
|
26
|
일석이초
|
Nhất cữ lưỡng
tiện
|
|
27
|
낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다
|
Tai vách mách
rừng
|
|
28
|
종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다
|
Giận cá chém thớt
|
|
29
|
싼 게 비지떡
|
Tiền nào của nấy
|
|
30
|
달걀로 바위 치기
|
Trứng trọi đá
|
|
31
|
금강산도 식후경
|
Có thực mới vực
được đạo
|
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét